Posts

Showing posts from April, 2024

TST:TTN214

Image
TRANG THƠ NHẠC VĂN CHƯƠNG ĐIỆN ẢNH TIẾU LÂM 214 Hoàng Trường Sa  phụ trách Chúc Mừng Công Chính Lên Ngôi  - Thơ Ngô Minh Hằng CÂU ĐỐI 1) Vế xuất với câu đối về "Giàn Giao Hưởng MAGA" của M-16:

Test:TTN183

Image
TRANG THƠ NHẠC VĂN CHƯƠNG ĐIỆN ẢNH TIẾU LÂM 183 Hoàng Trường Sa  phụ trách Yêu Mãi Cờ Vàng - Thơ A.K. CÂU ĐỐI 1) Vế xuất về "Trí Thức Chồn" của Lê Nam Xuất : Trí Thức Chồn      Sĩ Phu Bắc Hà thời Xã Nghĩa, Sĩ hóa Sỉ, gà phải cáo, Sĩ khí tiêu tan Sĩ diện. (Lê Nam)

Test:TTN182

Image
TRANG THƠ NHẠC VĂN CHƯƠNG ĐIỆN ẢNH TIẾU LÂM 182 Hoàng Trư ờng Sa  phụ trách Tháng Tư - Thơ Xuan Ngoc Nguyen CÂU ĐỐI 1) Vế xuất trích từ câu đối 3, 4 trong bài thơ "Về Với TỰ DO" của Thangcuibapbrvt: Xuất: Bảo vệ Tự Do thanh kiếm thép      Dựng xây Dân Chủ ngọn cờ vàng (thangcuibapbrvt)

Test:TTN181

Image
TRANG THƠ NHẠC VĂN CHƯƠNG ĐIỆN ẢNH TIẾU LÂM 181 Hoàng Trường Sa  phụ trách Bài Thơ Đoạn Trường - Thơ Vũ Hoàng Hoa CÂU ĐỐI 1) Vế xuất trích từ câu đối 3, 4 trong bài thơ "Về Với TỰ DO" của Thangcuibapbrvt: Xuất: Bảo vệ Tư Do thanh kiếm thép      Dựng xây Dân Chủ ngọn cờ vàng (thangcuibapbrvt)

Test:TTN180

Image
TRANG THƠ NHẠC VĂN CHƯƠNG ĐIỆN ẢNH TIẾU LÂM 180 Hoàng Trường Sa  phụ trách Cứu Nước - Thơ Thi Bay Pham CÂU ĐỐI 1) Câu đối về Hai Bà Trưng của Lê Nam: Xuất:  Công đức muôn đời, gươm Đào Liễu diệt tan nòi xâm lăng Hán Tộc.         Rạng ngời thanh sử, gương Anh Thư dựng cơ đồ Đại Việt lừng uy. (Lê Nam) Đối: Xứ Nam một cõi, gót Nguyễn Vương thuần phục chốn hoang phế Phù Triều.      Kinh Bắc hai tròng, mồ Tông Tổ còn ngấm đòn độc dược Rễ Chúa. (Nina) 2) Trích truyện cười "Quan thị và quan võ xỏ nhau" dùng làm vế xuất: Xuất: Thị vào hầu, thị đứng thị trông,      Thị cũng muốn, thị không có ấy . (Quan Võ) - Đối 1: Vũ cậy mạnh, vũ ra vũ múa,     Vũ gặp mưa, vũ ướt cả lông.  (Quan Thị) - Đối 2: Về "Bình Tòa án Vịt"      Bình đá bèo, bình phục mặt chai      Bình ở ẩn, bình bị công kích.  (Hai Nu) Chữ Bình: 1) 甁 (Từ điển Trần Văn Chánh): Chai, lọ, bình;  2) 萍 (Từ điển Thiều Chửu): Bèo;  3) 抨 : (Động) Công kích; 4) 屏 : (Động) Lui về, ở ẩn. 3) Vế xuất về nói lái của